Trong tháng 4/2009 lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 305.430 lượt. Tính chung 4 tháng đầu năm 2009, lượng khách quốc tế đạt 1.297.672 lượt, giảm 17,8% so với cùng kỳ năm 2008.
|
Ước tính tháng 4/2009 |
4 tháng năm 2009 |
4/2009 so với tháng trước (%) |
4/2009 so với 4/2008 (%) |
4 tháng so với cùng kỳ 2008
(%) |
Tổng số |
305.430 |
1.297.672 |
100,6 |
77,1 |
82,2 |
Theo phương tiện |
|
|
|
|
|
Đường không |
264.430 |
1.120.695 |
102,6 |
89,5 |
90,0 |
Đường biển |
5.400 |
23.252 |
72,4 |
27,9 |
36,9 |
Đường bộ |
35.600 |
153.725 |
93,0 |
44,0 |
56,6 |
Theo mục đích |
|
|
|
|
|
Du lịch, nghỉ ngơi |
197.222 |
797.743 |
100,1 |
78,0 |
80,3 |
Đi công việc |
56.713 |
219.207 |
103,4 |
67,5 |
72,3 |
Thăm thân nhân |
37.693 |
201.712 |
108,5 |
94,2 |
98,1 |
Các mục đích khác |
13.802 |
79.010 |
81,9 |
72,2 |
104,2 |
Một số thị trường |
|
|
|
|
|
Mỹ |
31.314 |
152.152 |
99,8 |
82,5 |
107,8 |
Trung Quốc |
35.590 |
141.553 |
105,1 |
55,9 |
69,9 |
Hàn Quốc |
31.285 |
134.032 |
96,0 |
72,8 |
73,9 |
Nhật |
29.745 |
128.654 |
94,1 |
96,3 |
90,0 |
Đài Loan (TQ) |
23.208 |
94.153 |
107,6 |
73,9 |
84,3 |
Úc |
20.024 |
84.825 |
131,1 |
91,3 |
101,3 |
Pháp |
18.418 |
68.212 |
99,3 |
92,6 |
99,3 |
Thái Lan |
15.980 |
55.087 |
117,7 |
73,9 |
70,5 |
Malaysia |
13.776 |
53.035 |
104,4 |
92,5 |
91,6 |
Canađa |
6.668 |
36.246 |
94,6 |
89,8 |
106,4 |
Các thị trường khác |
79.422 |
349.723 |
93,6 |
77,0 |
73,5 |
* Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê
|